Bài 15: Kindheit und Jugend (thời niên thiếu)

im Haushalt helfen giúp đỡ làm việc nhà
still sitzen ngồi im
aufräumen dọn dẹp
früh ins Bett gehen đi ngủ sớm
Süßigkeiten essen ăn đồ ngọt
fernsehen xem ti vi
(Zigarette) rauchen hút thuốc lá
laut Musik hören nghe nhạc lớn 
abends allein in die Disko gehen đi đến sàn nhạc một mình vào buổi tối
einen Freund / eine Freundin mit nach Hause bringen đem bạn trai / bạn gái về nhà
mit Freunden in UIrlaub fahren đi dã ngoại với bạn
heiraten kết hôn
(Pilot) werden trở thành (phi công)

 

BÌNH LUẬN

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Phuong Nam Education - Hotline: 1900 2615