Bài 4 : Những từ dùng trong thảo luận

verdeutlichen

làm sáng tỏ, giải thích

folgern aus (etwas)

suy luận (từ)

definieren

định nghĩa

behandeln

xem xét, nghiên cứu

vergleichen

so sánh

begründen

lập luận, giái thích

erläutern

giải thích rõ, minh họa, làm sáng tỏ

durch ein Beispiel
erläutern

minh họa bằng ví dụ

zusammenfassen

tóm tắt

auswerten

đánh giá

berichten (über)

báo cáo (về)

ein Beispiel anführen

đưa ra ví dụ

informieren über

đưa ra thông tin về, thông báo về

erötern

bàn luận, tranh luận

sich befassen mit

bận tâm đến

ausgehen von

giả định từ, bắt nguồn từ

basieren auf (DAT)

dựa trên (nền tảng)

bestehen aus

bao gồm

sich beziehen aus (AKK)

có mối quan hệ, liên quan tới

eingehen auf (AKK)

đi vào chi tiết

einordnen in (AKK)

phân loại, sắp xếp

einteilen in (AKK)

chia ra thành

gleichsetzen mit

ngang bằng với

gründen auf (DAT)

dựa trên

sich um etwas handeln

liên quan tới, về (vấn đề)

hervorgehen aus

nổi lên (từ)

 

BÌNH LUẬN

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Phuong Nam Education - Hotline: 1900 2615