Bài 5 : Những từ dùng trong đối thoại (phần 2)

sich gegen etwas richten

hướng (vào một chủ đề)

sich stützen auf (AKK)

dựa vào, căn cứ vào

verweisen auf (AKK)

biểu thị, chỉ ra

verzichten auf (AKK)

bỏ qua (cái gì)

zutreffen auf (AKK)

áp dụng (vào)

sich herausbilden

phát triển, biến đổi (thành)

sich widmen

cống hiến

anwenden

áp dụng, sử dụng

auflisten

liệt kê, ghi vào danh sách

aufweisen

biểu lộ, biểu thị

bestimmen

nhận thức rõ, nhận ra

betrachten

cho rằng, nghiên cứu, xem xét

darlegen

sắp đặt, bố trí

deuten

giải nghĩa

problematisieren

thảo luận, trình bày chi tiết

skizzieren

phác thảo

thematisieren

đề cập đến một vấn đề trung tâm

umfassen

bao gồm

auffassen als

coi (cái gì) như là (cái gì)

festhalten

ghi lại

hervorheben

nhấn mạnh

im Mittelpunkt stehen

đứng giữa

nachgehen

theo đuổi

zuordnen

sắp xếp, gán (cái này) vào (cái này)

festlegen

quyết định, xác định

besagen

nói, chỉ ra rằng, có ý rằng

 

BÌNH LUẬN

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Phuong Nam Education - Hotline: 1900 2615